Cửa hàng

Lựa chọn

Showing 33–48 of 116 results

  • Nhân đồ họa: Nvidia GTX 1650
  • Số nhân Cuda: 896
  • Xung nhịp GPU tối đa: 1725 Mhz
  • Dung lượng Vram: 4GB GDDR6
  • APU giá rẻ của AMD
  • 2 nhân & 4 luồng
  • Xung cơ bản: 3.5 GHz
  • Phù hợp cho những dàn máy cơ bản
  • APU Ryzen thế hệ thứ 3, tiến trình sản xuất 12nm
  • 4 nhân, 4 luồng, xung nhịp mặc định 3.6 GHz, xung nhịp boost tối đa 4.0 GHz
  • Tích hợp Radeon™ RX Vega 8 Graphics
  • Hỗ trợ PCI-e 3.0 x8
  • Có hỗ trợ ép xung
  • Đi kèm tản nhiệt Wraith Stealth
  • APU Ryzen thế hệ thứ 3, tiến trình sản xuất 12nm
  • 4 nhân, 8 luồng, xung nhịp mặc định 3.7 GHz, xung nhịp boost tối đa 4.2 GHz
  • Tích hợp Radeon™ RX Vega 11 Graphics
  • Hỗ trợ PCI-e 3.0
  • Có hỗ trợ ép xung
  • Đi kèm tản nhiệt Wraith Spire
  • CPU Ryzen 5 thế hệ thứ 3 của AMD
  • 6 nhân & 6 luồng
  • Xung cơ bản: 3.6 GHz
  • Xung tối đa (boost): 4.1 GHz
  • Chạy tốt trên các mainboard socket AM4
  • Phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng

Lý do nên chọn Ryzen 5 3600? Cách đây vài năm, việc sở hữu được một CPU 6 nhân 12 luồng là chuyện cực kỳ xa vời với các game thủ khi ngoài phải bỏ ra mức chi phí cao cho CPU, giá thành bo mạch chủ đi kèm cũng không hề rẻ, đó là […]

  • CPU Ryzen 5 5600X
  • Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
  • Số nhân: 6
  • Số luồng: 12
  • Xung nhịp CPU: 3.7 – 4.6Ghz (Boost Clock)
  • TDP: 65W
  • CPU Ryzen 7 5800X
  • Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
  • Số nhân: 8
  • Số luồng: 16
  • Xung nhịp CPU: 3.8 – 4.7Ghz (Boost Clock)
  • TDP: 105W
  • CPU Ryzen 9 5900X
  • Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
  • Số nhân: 12
  • Số luồng: 24
  • Xung nhịp CPU: 3.7 – 4.8Ghz (Boost Clock)
  • TDP: 105W
  • CPU Ryzen 9 5950X
  • Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
  • Số nhân: 16
  • Số luồng: 32
  • Xung nhịp CPU: 3.4 – 4.9Ghz (Boost Clock)
  • TDP: 105W
  • Dòng Core i3 thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
  • 4 nhân & 8 luồng
  • Xung nhịp: 3.6GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
  • Socket: LGA1200
  • Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
  • Đã tích hợp sẵn iGPU
  • Dòng Core i3 thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
  • 4 nhân & 8 luồng
  • Xung nhịp: 3.6GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
  • Socket: LGA1200
  • Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
  • Không kèm sẵn iGPU, cần sử dụng cùng VGA rời
  • Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
  • Socket: LGA 1200
  • Thế hệ: Comet Lake
  • Số nhân: 4
  • Số luồng: 8
  • Xung nhịp: 3.7 – 4.4 Ghz
  • Dòng CPU Core i thế hệ thứ 11 của Intel
  • Socket: LGA 1200
  • Thế hệ: Rocket Lake
  • Số nhân: 4
  • Số luồng: 8
  • Xung nhịp: 3.7 – 4.4 Ghz
  • Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
  • 6 nhân & 12 luồng
  • Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
  • Socket: LGA1200
  • Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
  • Tích hợp sẵn iGPU
  • Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
  • 6 nhân & 12 luồng
  • Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
  • Socket: LGA1200
  • Đã kèm sẵn tản nhiệt hãng
  • Không tích hợp sẵn iGPU